Ưu điểm vượt trội của tủ sấy chân không:
Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Tủ sấy chân không SCK08 - Giải pháp sấy khô lý tưởng cho phòng thí nghiệm hoặc quy mô sản xuất nhỏ lẻ. Với thiết kế nhỏ gọn, bằng inox 304 cao cấp và màn hình điều khiển trực quan, tủ sấy giúp người dùng dễ dàng vận hành. Sản phẩm thích hợp cho việc sấy khô các mẫu vật nhỏ, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao trong các nghiên cứu khoa học
Tên model |
SCK4 |
SCK8 |
SCK12 |
SCK32 |
SCK20 |
Giữa các kích thước của khoang sấy (mm) |
Φ600×976 |
1247×800 |
1527×1000 |
Φ1400×2054 |
1500×1060 ×1220 |
Kích thước bên ngoài của khoang sấy (mm) |
1135×810 ×1024 |
1700×1045 ×1335 |
1693×1190 ×150 |
2386×1675 ×1920 |
1513×1924 ×1720 |
Các lớp giá đỡ |
4 |
4 |
6 |
8 |
5 |
Khoảng thời gian sấy (mm) |
82 |
82 |
102 |
102 |
122 |
Kích thước khay sấy (mm) |
310×600 ×45 |
520×410 ×45 |
520×410 ×45 |
460×640 ×45 |
460×640 ×45 |
Số lượng khay sấy |
4 |
8 |
12 |
32 |
20 |
Áp suất hoạt động bên trong ống đỡ sấy(MPa) |
≤0.784 |
≤0.784 |
≤0.784 |
≤0.784 |
≤0.784 |
Nhiệt độ vận hành của giá đỡ sấy, oC |
35-150 |
35-150 |
35-150 |
35-150 |
35-150 |
Mức chân không bên trong khoang khi vận hành (MPa) |
- 0.09~0.096 |
||||
Dưới điều kiện -0,1Mpa và 110oC, tốc độ làm khô của nước(kg/m2.hr ) |
7.2 |
7.2 |
7.2 |
7.2 |
7.2 |
Khi sử dụng bình ngưng, Mẫu và công suất của bơm chân không (kw) |
2X-15A 2KW |
2X-30A 3KW |
2X-30A 3KW |
2X-70A 5.5KW |
2X-70A 5.5KW |
Khi không sử dụng bình ngưng, Mô hình và công suất của bơm chân không (kw) |
SK-0.8 2.2KW |
SK-2.7 4KW |
SK-3 5.5KW |
SK-6 11KW |
SK-3 5.5KW |
Trọng lượng của khoang sấy (kg) |
250 |
600 |
800 |
1400 |
1400 |
Ưu điểm vượt trội của tủ sấy chân không:
Ưu điểm vượt trội của tủ sấy chân không:
Ưu điểm vượt trội của tủ sấy chân không: