Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Tank thu hồi sản phẩm 1000L Với thiết kế tiện dụng và dung tích lớn, tank thu hồi sản phẩm giúp thu gom và bảo quản an toàn các sản phẩm thừa trong quá trình sản xuất, đảm bảo chất lượng và hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp.
Tank thu hồi sản phẩm 1000L có nhiều ứng dụng thực tế trong các ngành công nghiệp sản xuất, đặc biệt là trong các lĩnh vực yêu cầu thu gom và tái sử dụng các sản phẩm dư thừa hoặc chất thải. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
Thu hồi sản phẩm thừa: Trong các dây chuyền sản xuất, tank được sử dụng để thu gom các sản phẩm thừa, sản phẩm lỗi hoặc không đạt tiêu chuẩn để tái sử dụng hoặc xử lý tiếp theo, giúp giảm thiểu lãng phí nguyên liệu.
Tái sử dụng chất lỏng: Tank thu hồi có thể được sử dụng để thu hồi và lưu trữ các chất lỏng như dung dịch, nước làm sạch, hóa chất hoặc dung môi để tái sử dụng trong các quy trình sản xuất khác, giúp tiết kiệm chi phí.
Lưu trữ và vận chuyển: Tank thu hồi sản phẩm còn được sử dụng để lưu trữ tạm thời và vận chuyển các sản phẩm hoặc chất thải cần xử lý, đảm bảo an toàn và vệ sinh.
Xử lý nước thải và hóa chất: Trong các nhà máy, tank thu hồi được sử dụng để thu gom nước thải, hóa chất hoặc các chất thải lỏng khác để xử lý trước khi xả ra môi trường, đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường.
Ngành thực phẩm và đồ uống: Trong ngành thực phẩm và đồ uống, tank thu hồi sản phẩm được sử dụng để thu hồi các nguyên liệu còn lại từ quá trình sản xuất, như bã, cặn, hoặc các sản phẩm phụ, để tái chế hoặc xử lý.
Sản xuất dược phẩm và mỹ phẩm: Tank thu hồi cũng được sử dụng trong ngành dược phẩm và mỹ phẩm để thu gom các sản phẩm không đạt yêu cầu hoặc các chất thải lỏng cần xử lý an toàn.
Tank thu hồi sản phẩm 1000L là một thiết bị hữu ích giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất, tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn, vệ sinh trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Thể tích | Tổng số: 1200L; Thể tích làm việc: 1000L; Tỉ lệ bình: H/D = 3:2 |
Thiết kế bình | 2 lớp, có gia nhiệt và làm mát |
Bề mặt | Bên trong: đánh bóng gương; Bên ngoài: bóng và xước 2 line |
Nhiệt độ thiết kế | 121-134˚C |
Áp suất thiết kế | Trong bình nuôi cấy: 0 ~ 3 mpa; Áo ngoài: 0 – 4 mpa |
Chất liệu lớp vỏ ngoài | SUS304 x5mm (lớp ngoài); SUS304 x4mm (vỏ bên ngoài) |
Kính quan sát | Dọc thân bình: 520mm x 30mm |
Đỉnh Tank | |
Thiết kế | Chỏm cầu chịu áp lực cao |
Cổng nắp vệ sinh | D350, nắp mở bằng 1 bản lề, kín bằng doăng silicon |
Cổng quan sát | D120, tích hợp đèn chiếu sáng bằng kính |
Cổng thoát khí | D38, bộ lọc |
Cổng CIP | D38, quả cầu CIP tháo/lắp qua cổng |
Cổng đồng hồ áp lực | D38, đồng hồ kim màng |
Van an toàn | Vi sinh |
Cổng dự phòng | 02 cổng D38 |
Thân Tank | |
Hạng Mục | Thông Số |
Kính quan sát | Dọc thân: 520mm x 30mm |
Đường lấy mẫu | Van vi sinh có khử trùng |
Đo nhiệt độ | Trong nồi và áo ngoài |
Cổng cấp hơi gia nhiệt | Cho áo ngoài |