Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Máy trộn bột ướt chữ U 10L - HT10 là thiết kế đặc biệt cho ngành dược phẩm, giúp trộn đều các nguyên liệu dược liệu như bột, viên nang, hạt... với độ chính xác cao. Thùng trộn chữ U bằng inox 304, dễ dàng vệ sinh và đáp ứng các tiêu chuẩn GMP. Hệ thống điều khiển PLC hiện đại cho phép cài đặt và kiểm soát các thông số trộn một cách chính xác, đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng
1. Trộn nguyên liệu cho thuốc viên, thuốc nang:
Máy trộn bột ướt chữ U 10L - HT10 là công cụ không thể thiếu trong quá trình sản xuất thuốc viên, thuốc nang. Nhờ thiết kế thùng trộn chữ U và cánh trộn chữ Z, máy đảm bảo trộn đều các thành phần dược chất (hoạt chất), tá dược (chất phụ gia) và các chất phụ gia khác một cách đồng nhất. Điều này cực kỳ quan trọng để đảm bảo mỗi viên thuốc, mỗi viên nang đều có hàm lượng hoạt chất ổn định, từ đó nâng cao hiệu quả điều trị.
Các lợi ích cụ thể:
Đảm bảo độ đồng đều: Máy trộn giúp phân tán đều các hạt dược chất, tá dược có kích thước khác nhau, loại bỏ hiện tượng vón cục, đảm bảo mỗi liều thuốc đều có hàm lượng hoạt chất như nhau.
Tăng hiệu quả sản xuất: Khả năng trộn với khối lượng lớn giúp tiết kiệm thời gian và nhân công, nâng cao năng suất.
Đảm bảo chất lượng: Thùng trộn bằng inox dễ vệ sinh, giảm thiểu nguy cơ nhiễm bẩn chéo, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Linh hoạt: Có thể điều chỉnh tốc độ trộn, thời gian trộn để phù hợp với từng loại nguyên liệu và yêu cầu sản xuất.
2. Trộn nguyên liệu cho cao dược liệu:
Trong quá trình sản xuất cao dược liệu, việc trộn đều các loại thảo dược, tá dược là một công đoạn quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của sản phẩm cuối cùng. Máy trộn bột ướt chữ U 10L - HT10 đáp ứng tốt yêu cầu này nhờ các đặc điểm sau:
Model | HT 10 | HT50 | HT 100 | HT150 | HT200 |
Sức chứa máng (L) | 10 | 50 | 100 | 150 | 200 |
Tốc độ trộn (vòng/phút) | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
Chu kỳ trộn (phút) | 5-20 | 5-20 | 5-20 | 5-20 | 5-20 |
Công suất động cơ (KW) | 0,25 | 1.1 | 2.2 | 3 | 4 |
Công suất động cơ đổ (KW) | Bằng tay | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
Trọng lượng (Kg) | 40 | 200 | 250 | 700 | 750 |
Kích thước tổng thể (mm) | 600 x 280 x 450 | 980 x 420 x 800 | 1100 x 440 x 900 | 1280 x 600 x 1100 | 1400 x 600 x 1200 |