Làm tơi nguyên liệu hiệu quả: Máy giúp xử lý các nguyên liệu bị vón cục sau quá trình sấy, đảm bảo bột trở nên tơi xốp và đồng đều, giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất tiếp theo.
Tăng năng suất: Với công suất lên đến 1000kg mỗi giờ, máy giúp tăng năng suất xử lý nguyên liệu, đáp ứng nhu cầu sản xuất lớn của các doanh nghiệp trong các ngành dược phẩm, thực phẩm, và hóa chất.
Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Máy sửa hạt cao tốc 1000kg/H TY-SH1000 là thiết bị công nghiệp có công suất lớn, được thiết kế để làm tơi và xử lý các loại bột bị vón cục sau quá trình sấy, đảm bảo nguyên liệu đạt trạng thái tơi xốp và đồng đều. Với khả năng xử lý lên đến 1000kg mỗi giờ, TY-SH1000 phù hợp cho các doanh nghiệp quy mô lớn trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất và nông sản. Máy được làm từ inox cao cấp, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và độ bền cao, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và cải thiện chất lượng sản phẩm. TY-SH1000 là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất
Ngành dược phẩm: Máy TY-SH1000 được sử dụng để xử lý bột dược liệu sau quá trình sấy, làm tơi bột bị vón cục và đảm bảo nguyên liệu đạt chất lượng tốt nhất trước khi đưa vào các công đoạn sản xuất thuốc khác như nén viên hoặc đóng gói.
Ngành thực phẩm: Trong sản xuất thực phẩm, máy sửa hạt TY-SH1000 giúp làm tơi các nguyên liệu bột, gia vị hoặc các sản phẩm sau khi sấy khô, đảm bảo chúng không bị vón cục và dễ dàng đưa vào các giai đoạn chế biến tiếp theo.
Ngành hóa chất: Máy được ứng dụng để xử lý các loại bột hóa chất sau khi sấy, làm tơi các hạt vón cục và đảm bảo sản phẩm có tính đồng nhất, tăng tính hiệu quả khi sử dụng trong các ứng dụng hóa học hoặc sản xuất công nghiệp.
Ngành chế biến nông sản: Trong quá trình chế biến các loại nông sản như bột gạo, bột ngũ cốc sau khi sấy, máy giúp đảm bảo bột luôn tơi xốp, không vón cục và sẵn sàng cho quá trình đóng gói hoặc sử dụng.
Model | Công suất (kg/h) | Kích thước (mesh) | Tăng nhiệt độ cơ sở truyền tải (°C) | Phạm vi điều khiển tốc độ (rpm) | Công suất động cơ (kW) | Chiều cao cửa xả so với sàn (mm) | Kích thước tổng thể (D×R×C) mm |
TY-SH150 | 15-150 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 1.1 | 650 | 810×445×1345 |
TY-SH300 | 30-300 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 1.5 | 650 | 850×480×1400 |
TY-SH450 | 45-450 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 2.2 | 690 | 920×445×1430 |
TY-SH700 | 70-700 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 3 | 690 | 1000×500×1530 |
TY-SH1000 | 100-1000 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 5.5 | 720 | 1100×560×1785 |
Tạo hạt đồng đều: Máy đảm bảo hạt được tạo ra có kích thước đồng nhất, giúp sản phẩm đạt chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đặc biệt trong ngành dược phẩm và thực phẩm.
Xử lý hiệu quả nguyên liệu có độ nhớt cao: Với thiết kế tối ưu, máy có thể xử lý tốt các loại nguyên liệu bột ẩm hoặc vật liệu có độ nhớt cao, giảm thiểu tình trạng vón cục hoặc kết tụ nguyên liệu.