Làm tơi nguyên liệu hiệu quả: Máy giúp xử lý các nguyên liệu bị vón cục sau quá trình sấy, đảm bảo bột trở nên tơi xốp và đồng đều, giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất tiếp theo.
Tăng năng suất: Với công suất lên đến 450kg mỗi giờ, máy giúp tăng năng suất xử lý nguyên liệu, đáp ứng nhu cầu sản xuất lớn của các doanh nghiệp trong các ngành dược phẩm, thực phẩm, và hóa chất.
Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Máy sửa hạt cao tốc 450kg/H TY-SH450 là thiết bị chuyên dụng giúp làm tơi nguyên liệu bột vón cục sau quá trình sấy, đảm bảo bột trở lại trạng thái tơi xốp và dễ dàng xử lý cho các công đoạn sản xuất tiếp theo. Với công suất lên đến 450kg mỗi giờ, máy TY-SH450 là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp lớn trong ngành dược phẩm, thực phẩm và hóa chất, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất. Được chế tạo từ chất liệu inox cao cấp, máy đảm bảo độ bền, an toàn vệ sinh và dễ dàng vận hành. TY-SH450 mang lại hiệu quả cao trong việc nâng cao chất lượng nguyên liệu và tiết kiệm thời gian sản xuất.
Ngành dược phẩm: Máy TY-SH450 được sử dụng để làm tơi các loại bột dược liệu sau quá trình sấy, giúp đảm bảo bột không bị vón cục và đạt trạng thái tốt nhất trước khi tiếp tục vào các công đoạn khác như nén viên, đóng gói hoặc phối trộn.
Ngành thực phẩm: Trong sản xuất thực phẩm, máy được ứng dụng để xử lý bột ngũ cốc, bột sữa, bột gia vị sau khi sấy khô, giúp đảm bảo các nguyên liệu này tơi xốp, đồng đều và dễ dàng trộn hoặc đóng gói.
Ngành hóa chất: TY-SH450 được sử dụng để làm tơi các loại bột hóa chất sau quá trình sấy, đảm bảo sản phẩm có độ đồng nhất cao, giúp tăng hiệu quả khi sử dụng trong các quy trình sản xuất công nghiệp hoặc nghiên cứu hóa chất.
Ngành chế biến nông sản: Máy giúp làm tơi các loại bột nông sản sau sấy khô như bột gạo, bột ngô, bột đậu, đảm bảo không còn tình trạng vón cục, từ đó giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và dễ dàng cho các quá trình tiếp theo như đóng gói hoặc phân phối.
Ngành mỹ phẩm: Trong lĩnh vực mỹ phẩm, máy có thể được sử dụng để xử lý bột mỹ phẩm sau khi sấy, giúp sản phẩm không bị vón cục, giữ độ mịn màng và đảm bảo chất lượng cao trong sản xuất mỹ phẩm dạng bột.
Model | Công suất (kg/h) | Kích thước (mesh) | Tăng nhiệt độ cơ sở truyền tải (°C) | Phạm vi điều khiển tốc độ (rpm) | Công suất động cơ (kW) | Chiều cao cửa xả so với sàn (mm) | Kích thước tổng thể (D×R×C) mm |
TY-SH150 | 15-150 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 1.1 | 650 | 810×445×1345 |
TY-SH300 | 30-300 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 1.5 | 650 | 850×480×1400 |
TY-SH450 | 45-450 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 2.2 | 690 | 920×445×1430 |
TY-SH700 | 70-700 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 3 | 690 | 1000×500×1530 |
TY-SH1000 | 100-1000 | 6-80 | < 30 | Tốc độ cố định 2800 RPM hoặc điều khiển tần số. 300-3600 RPM | 5.5 | 720 | 1100×560×1785 |
Tạo hạt đồng đều: Máy đảm bảo hạt được tạo ra có kích thước đồng nhất, giúp sản phẩm đạt chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đặc biệt trong ngành dược phẩm và thực phẩm.
Xử lý hiệu quả nguyên liệu có độ nhớt cao: Với thiết kế tối ưu, máy có thể xử lý tốt các loại nguyên liệu bột ẩm hoặc vật liệu có độ nhớt cao, giảm thiểu tình trạng vón cục hoặc kết tụ nguyên liệu.