MÁY TẠO VIÊN NANG MỀN TMS-250
Lồng sấy viên nang 580x900 mm
Khay lau viên,Khay sấy
Xe khay
Máy nghiền đá
Máy trộn nhũ hóa chân không 250L, bồn nâng hạ
Nồi nấu galentin 600L
Bơm chân không 3,7kw
Tank chứa galentin
Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Máy đóng viên nang mềm TM-250
Máy đóng viên nang mềm TM-250 là một loại thiết bị sản xuất viên nang mềm với sản lượng lớn và hiệu suất ổn định, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thuốc và các sản phẩm y tế.
Đặc điểm thiết bị :
Hệ thống chiết rót thuốc được cấp bằng sáng chế, giảm rung động, tiếng ồn và hao mòn, đồng thời cải thiện độ ổn định;
Hướng dẫn nêm được cấp bằng sáng chế, nó có thể cải thiện hiệu quả hiệu quả của bơm chiết rót;
Hệ thống thoát và bàn chải được cấp bằng sáng chế, tháo gỡ và lắp ráp thuận tiện, giảm hỏng hóc và thời gian bảo trì;
Hệ thống điều khiển và bôi trơn ruy băng gelatin độc lập làm cho ruy băng vận chuyển ổn định, đáng tin cậy và dễ thích nghi hơn;
Con lăn mangle cải tiến làm giảm nguy cơ bọc gelatin ròng;
Cấu trúc cơ sở hỗ trợ trục cuộn được cấp bằng sáng chế với độ chính xác cao hơn và MTBF dài hơn;
Bản vẽ thi công máy:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Số lồng sấy |
4 |
Kích thước lồng sấy |
Ø580 x 900(L)mm |
Tốc độ quay tối đa |
45 vòng/phút |
Kích thước tổng thể |
5740 x 1050 x 1100(H)mm |
Trọng lượng |
600 kg |
Nguồn điện |
380V, 3 pha, 50Hz |
Công suất điện tiêu thụ |
2.3 kW |
Vật liệu cấu thành |
Inox 304, Nhôm Acrylic, nhựa ,thép |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT: |
|
|
KHAY SẤY NANG |
|
Kích thước |
750 x 490 x 45(H)mm |
Sức chứa ( viên oblong 20) |
1200 ~ 1500 viên |
Vật liệu |
PPC (Polypropylene Copolymer) |
XE CHỨA KHAY |
|
Kích thước |
700 x 450 x 105(H)mm |
Vật liệu |
Nhôm |
KHĂY LAU NANG |
|
Kích thước |
250 x 280mm |
Vật liệu |
100% cotton tráng Polyester |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Kích thước tổng thể |
700 x 880 x 1600(H)mm |
Trọng lượng |
450 kg |
Nguồn điện |
380V, 3 pha, 50Hz |
Công suất điện tiêu thụ |
11 kW |
Động cơ & vận tốc tối đa |
15 HP,2800vòng/phút |
Công suất tối đa |
100-700 lít/giờ |
Đường kính đá nghiền |
7 inh |
Vật tiếp xúc nguyên liệu |
Inox 304 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: |
|
Dung tích bồn |
250L |
Dung tích nhũ hóa |
200L |
Kích thước tổng thể |
1000 x 1300 x 2250mm |
Trọng lượng |
600 kg |
Nguồn điện |
380V, 3 pha, 50Hz |
Công suất motor khuấy |
4kw |
Tốc độ khuấy |
2800vòng/phút |
Công suất bơm chân không |
1,5 kW |
Nâng hạ bồn |
Thủy lực |
Vật liệu cấu thành |
Inox 304 |
Đặc điểm nổi bật: |
|
Máy nhũ hóa chân không giúp quá trình trộn nhanh hơn khử bọt trong quá trình trộn
|
Đường kính bên ngoài nồi |
Phi 1100 x 1800 mm |
Đường kính bên trong |
Phi 900 x 1000 mm |
Đường kính lớp áo bao nước |
Phi 1000x800mm |
Cửa áp lực vệ sinh |
Phi 400mm kèm kính quan sát |
Dung tích sử dụng |
150-500 lít |
Tổng thể tích nồi thiết kế |
600 L |
Áp suất |
0.1-0,2 mpa |
Gia nhiệt bằng điện |
Dùng nước |
Công xuất gia nhiệt |
36 kw |
Nguồn điện |
380v /50hz |
Công xuất mô tơ khuấy |
5,5 kw |
Mô tơ khuấy |
Gá gữa tâm |
Tốc độ mô tơ khuấy |
50 vòng phút |
Cánh khuấy |
Thiết kế sát thành và đáy |
Thân nồi chứa |
Inox 304 dầy 6mm |
Lớp áo bao nước |
Inox 304 dầy 4 mm |
Lớp bảo ôn |
Bóng gương và xước 2 line dầy 2mm
|
Nhiệt độ làm việc áo nước |
121 độ C |
Nhiệt độ dung dịch |
30-100 độ C |
Cổng chờ trên lắp nồi |
1 cổng cấp nước RO 1 cổng nước vệ sinh 1 cổng đồng hồ chân không 1 cổng cấp khí nén 1 cổng van an toàn |
Đèn chiếu sáng |
1 cái |
Thân tank |
1 cổng cấp nước và thoát nước |
Đáy |
Van xả dung dịch sát đáy nồi bên trong DN50 1 cảm biến dung dịch trong nồi ,1 cảm biên nước áo ngoài 1 van cấp nước vào từ đáy dn25 1 van xả nước thoát áo ngoài dn25 |
Tủ điều khiên inox |
400x600x200 mm |
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ |
Hàn quốc |
Áp tổng |
Hàn quốc |
Khởi động từ |
Hàn quốc |
Can nhiệt |
Đài loan |
Nút ấn đền báo |
Hàn quốc |
Bơm chân không vòng nước |
3,7kw |
Lưu lượng bơm chân không |
110 m3/h |
Lưu lượng nước làm mát |
250 l/h |
Độ ồn |
72 db |
THÔNGSỐ KỸ THUẬT |
|
Dung tích bồn |
250L |
Kích thước tổng thể |
Ø780 x 1300(H)mm |
Trọng lượng |
200 kg |
Nguồn điện |
220V/380 50Hz |
Công suất điện tiêu thụ |
3kW |
Nhiệt độ |
60~80C |
Vật liệu cấu thành |
Inox 316 và 304 |
Đặc điểm nổi bật: |
|
|