Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Trong ngành sản xuất dược liệu, việc bảo quản và chế biến dược liệu đóng vai trò quan trọng để đảm bảo chất lượng và giá trị. Tủ sấy dược liệu chính là công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp tối ưu hóa quá trình sấy khô và nâng cao giá trị thành phẩm.
Tủ sấy dược liệu là thiết bị dùng để tách ẩm ra khỏi dược liệu, giúp dược liệu đạt được độ khô mong muốn (% ẩm thấp). Sản phẩm sấy có rất nhiều ưu điểm như: dễ dàng bảo quản; sản phẩm sấy nhẹ, thuận tiện cho quá trình vận chuyển, tăng giá trị cảm quan của sản phẩm.
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Kích thước tủ sấy ( D x R x C ) |
750 x 650 x 1200 mm |
|
Kích thước hiệu dụng ( D x R x C ) |
450 x 600 x 800 mm |
|
Buồng sấy: Bọc xung quanh và phía trên bằng tấm dập định hình ghép lại với nhau. |
Sử dụng bông thủy tinh cách nhiệt |
|
Cánh cửa 01 cái, có zoăng làm kín. |
|
|
Toàn bộ vỏ trong và ngoài thép inox. Khung bằng thép cacbon định hình |
Xuất xứ: inox nhập khẩu.
|
|
Gia nhiệt bằng điện trở đốt Bố trí bên thành tủ |
6KW; Xuất xứ : Đài Loan |
|
Quạt gió công suất Bố trí trên nóc tủ. Đường kính ống thoát hơi nước: phi 120 |
0.25 KW. Q=1000m3/h. Số lượng 1 cái
|
|
Nguồn điện |
3 pha hoặc 1 pha |
|
Số khay |
5 |
|
Kích thước khay |
D600 x R400 x C50 mm |
|
Khay sấy |
Khay lưới, mắt lưới 1mm |
|
Số buồng |
1 buồng |
|
Phần tiếp giáp với sản phẩm |
Inox |
|
Nhiệt độ trong buồng |
30°C ÷ 120°C |
|
Nguyên lý hoạt động |
- Hút thổi nhiệt tuần hoàn - Đảm bảo nhiệt độ đồng đều trong tủ ±5°C. - Nhiệt độ Max 120°C. |
|
- Tủ được thiết kế 01 hệ thống đồng hồ hiển thị nhiệt độ tự động đóng cắt. (Linh kiện LG Hàn Quốc). |
||
Xuất xứ |
Thành Ý |
Hiệu năng chính:
Tính năng chính:
Tính năng chính: